TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH DỆT SỢI

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG TOÀN DIỆN NHẤT XUÂN LỘC

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH DỆT SỢI
15/04/2025 09:47 PM   36 Lượt xem
 

MỤC LỤC

Ẩn

     

    Dệt may hiện đang là một trong những ngành xuất khẩu chủ lực của Việt Nam. Đứng trước nhu cầu hội nhập, bản thân mỗi chúng ta cũng cần bổ sung kiến thức về chuyên ngành này. Trong bài viết dưới đây, Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cung cấp cho bạn kho từ vựng về chủ đề dệt sợi nhé!

    1. CÁC LOẠI VẢI

     

     

    CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
    三层织物 sān céng zhīwù Vải ba lớp sợi
    帆布 fānbù Vải bạt, vải bố
    棉布 miánbù Vải bông, vải cotton
    仿丝薄棉布 fǎng sī bó miánbù Vải bông ánh lụa
    硬挺织物 yìngtǐng zhīwù Vải bông cứng
    厚棉麻平纹布 hòu mián má píngwén bù Vải  dày
    印花棉布 yìnhuā miánbù Vải bông in hoa
    格子布 gé zǐ bù Vải carô
    开士米 kāi shì mǐ Vải cashmere
    羊绒 yángróng Vải cashmere, len casơmia
    斜纹布 xiéwénbù Vải chéo, vải vân chéo
    马裤呢 mǎkù ní Vải chéo go dày (của Anh)
    网眼文织物 wǎngyǎn wén zhīwù Vải có vân mắt lưới
    厚重织物 hòuzhòng zhīwù Vải dày
    粗斜纹棉布 cū xiéwén miánbù Vải denim, jean denim
    花边织物 huābiān zhīwù Vải đăng ten
    法兰绒 fǎ lán róng Vải flanen
    华达呢 huádání Vải gabardine
    卡其布 kǎqí bù Vải kaki
    双幅布 shuāngfú bù Vải khổ đúp
    狭幅布 xiá fú bù Vải khổ hẹp
    宽幅布 kuān fú bù Vải khổ rộng
    亚麻织物 yàmá zhīwù Vải lanh
    原色哔叽 yuánsè bìjī Vải len mộc
    疵布 cī bù Vải lỗi
    网眼织物 wǎngyǎn zhīwù Vải mắt lưới
    质地细的织物 zhídì xì de zhīwù Vải mịn
    平纹细布 píngwén xìbù Vải muxơlin
    绉面织物, 皱纹织物 zhòu miàn zhīwù, zhòuwén zhīwù Vải nhăn
    绒布 róngbù Vải nhung
    棉绒 mián róng Vải nhung (vải bông có một mặt nhung)
    厚双面绒布 hòu shuāng miàn róngbù Vải nhung dày 2 mặt (như nhau)
    府绸, 毛葛 fǔchóu, máo gé Vải pôpơlin
    花府绸 huā fǔchóu Vải pôpơlin hoa
    网眼窗帘布 wǎngyǎn chuānglián bù Vải rèm của sổ mắt lưới
    花边纱 huābiān shā Vải ren
    缎子 duànzi Vải satanh, vóc
    条子布 tiáo zǐ bù Vải sọc, vải kẻ sọc
    鸳鸯条子织物 yuānyāng tiáozi zhīwù Vải sọc bóng
    泡泡纱 pàopaoshā Vải sọc nhăn
    塔夫绸 tǎ fū chóu Vải taffeta (vải bông giả tơ tằm)
    硬挺塔夫绸 yìngtǐng tǎ fū chóu Vải taffeta cứng
    雪纺绸 xuě fǎng chóu Vải the, vải sa
    质地粗的织物 zhídì cū de zhīwù Vải thô
    汗布 hàn bù Vải thun
    纯棉汗布 chún mián hàn bù Vải thun cotton 100%
    薄纱 bó shā Vải tuyn
    花呢 huāní Vải tuýt (vải len có bề mặt sần sùi)
    云斑织物 yún bān zhī wù Vải vân mây
    哔叽, 哔叽呢 bìjī, bìjī ní Vải xéc
    绉缎 zhòu duàn Vóc nhiễu, satin lụa

     

    2. CÁC LOẠI HÀNG HÓA KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỆT SỢI

     

     

    CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
    织物样本 zhīwù yàngběn Bản mẫu hàng dệt
    原棉 yuánmián Bông thô
    丝绵 sīmián Bông tơ
    衣料样品卡 yīliào yàngpǐn kǎ Card găm mẫu vải, thẻ hàng mẫu
    薄呢 bó ní Dạ (nỉ) mỏng
    花岗纹呢 huā gāng wén ní Dạ có vân hoa cương
    人字呢 rén zì ní Dạ hoa văn dích dắc (vân chéo gẫy)
    麦尔登呢 mài ěr dēng ní Dạ melton, nỉ áo khoác
    亚麻织品零售店 yàmá zhīpǐn língshòu diàn Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt may
    呢绒商 níróng shāng Doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ
    珠罗纱花边 zhū luō shā huābiān Đăng ten lưới
    花形点子 huāxíng diǎnzi Đốm hoa
    织锦 zhījǐn Gấm
    棉织物 mián zhīwù Hàng dệt bông
    棉织品 miánzhīpǐn Hàng dệt cô-tông
    花式织物 huā shì zhīwù Hàng dệt hoa
    宽幅织物 kuān fú zhīwù Hàng dệt khổ rộng
    针织品 zhēnzhīpǐn Hàng dệt kim
    网眼针织物 wǎngyǎn zhēnzhīwù Hàng dệt kim mắt lưới
    钩针织品 gōuzhēn zhīpǐn Hàng dệt kim móc
    毛织物 máo zhīwù Hàng dệt len
    丝织物 sī zhīwù Hàng dệt tơ
    亚麻织品 yàmá zhī pǐn Hàng dệt vải lanh, sợi đay
    毛料, 呢子 máoliào, ní zi Hàng len dạ
    花缎刺绣 huā duàn cìxiù Hàng thêu kim tuyến
    绢丝织物 juàn sī zhīwù Hàng tơ lụa
    单幅 dān fú Khổ (vải) đơn
    彩格呢 cǎi gé ní Len kẻ ô, len sọc vuông
    英国优质呢绒 yīngguó yōuzhì níróng Len nhung Anh cao cấp
    羽纱 yǔshā Len pha cotton vải lạc đà
    劣等羊毛 lièděng yángmáo Lông cừu loại xấu
    原毛 yuánmáo Lông thú chưa gia công, len sống
    花格绸 huā gé chóu Lụa hoa kẻ, lụa thêm kim tuyến
    双绉 shuāng zhòu Lụa kếp Trung Quốc (crepe de China), nhiễu
    绉纱, 绉丝 zhòushā, zhòu sī Lụa kếp, nhiễu
    斜纹绸 xiéwén chóu Lụa sợ chéo
    茧绸 jiǎn chóu Lụa tơ tằm, lụa mộc
    蚕丝细薄绸 cánsī xì bó chóu Lụa tơ tằm mỏng
    金丝透明绸 jīn sī tòumíng chóu Lụa tơ vàng mỏng
    布商 bù shāng Người buôn vải
    丝织品经销人 sīzhīpǐn jīngxiāo rén Người kinh doanh hàng tơ lụa
    灯心绒 dēngxīnróng Nhung kẻ
    鸭绒 yāróng Nhung lông vịt
    平绒 píngróng Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung)
    丝绒 sīróng Nhung tơ
    原纤染色 yuán xiān rǎnsè Nhuộm ngay từ sợi
    尼龙 nílóng Ni lông
    安哥拉呢 āngēlā ní Nỉ Ăng-gô-la
    薄缎 bó duàn Satanh mỏng, vải satinet
    织锦缎 zhī jǐnduàn Satin gấm
    的确良 díquèliáng Sợi dacron (sợi tổng hợp)
    毛的确良 máo díquèliáng Sợi len tổng hợp
    人造纤维 rénzào xiānwéi Sợi nhân tạo
    涤纶 dílún Terylen (sợi tổng hợp)
    醋酯人造丝 cù zhǐ rénzào sī Tơ axetat
    丝绸 sīchóu Tơ lụa
    人造丝 rénzào sī Tơ nhân tạo

    ---------------------------------------------------------------------

    Thông tin liên hệ:
     • Địa chỉ: 137 Hùng Vương, Thị trấn Gia Ray, Xuân Lộc, Đồng Nai
     • Hotline/Zalo: 0984 729 253 – 0978 080 032
     • Fanpage: Ngoại ngữ & Tin học 3CE Xuân Lộc
     • Website: ngoainngutinhoc3cexuanloc.com

    3CE Xuân Lộc – Khởi đầu vững chắc cho hành trình hội nhập quốc tế và phát triển tương lai!

    Có thể bạn quan tâm?

    Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm việc nhà

    Công việc nhà dường như quá quen thuộc với chúng trong đời sống hàng ngày, chính vì vậy mà tiếng Trung chủ đề việc nhà luôn được nhiều bạn quan tâm. Nếu các bạn muốn giao tiếp lưu loát như người bản xứ, hãy đến với khóa học giao tiếp của trung tâm tiếng Trung và Tin Học 3Ce Xuân Lộc. Chúng tôi luôn đón chào các bạn!

    Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh

    Mỗi một quốc gia có những yêu cầu, quy định riêng trong thủ tục cho phép xuất/nhập cảnh, vì vậy phải tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung về quy định này trước khi bạn thực hiện chuyến bay qua Trung Quốc là một việc làm bắt buộc nếu bạn không muốn mình rơi vào những tình huống phức tạp không đáng có. Hãy cùng Tiếng Trung và Tin Học 3Ce Xuân Lộc tìm hiểu những từ vựng chủ đề xuất nhập cảnh thông qua bài viết dưới đây nhé!

    Truyện cười tiếng Trung: chủ đề vợ chồng

    Làm thế nào để vừa học tiếng Trung vừa có thể thư giãn? Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung và Tin Học 3Ce Xuân Lộc học tiếng Trung thông qua các mẩu chuyện cười tiếng Trung chủ đề vợ chồng vô cùng thú vị này nhé!

    Truyện cười tiếng Trung: chủ đề đời sống

    Làm thế nào để vừa học tiếng Trung vừa có thể thư giãn? Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung và Tin Học 3Ce Xuân Lộc học tiếng Trung thông qua các mẩu chuyện cười tiếng Trung chủ đề đời sống vô cùng thú vị này nhé!

    Bí kíp nhớ từ vựng tiếng Trung lâu hơn

    Nỗi ám ảnh của những người học ngoại ngữ nói chung và người học tiếng Trung nói riêng chính là nhớ từ vựng. Việc nhớ từ vựng sẽ dễ dàng hơn nếu chúng ta biết phương pháp học phù hợp. Dưới đây là cách học và nhớ từ vựng các bạn tham khảo nhé

    TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ RAU CỦ QUẢ

    Rau củ quả là những thực phẩm giàu dinh dưỡng và vitamin, giúp làm đẹp da, cung cấp chất xơ, hỗ trợ hệ tiêu hóa… Duy trì chế độ ăn lành mạnh nhiều chất xơ từ rau củ quả sẽ giúp bạn có một cơ thể khỏe mạnh và làn da tươi trẻ. Sẽ rất bổ ích nếu chúng ta nắm được các từ vựng về rau củ quả bằng tiếng Trung phải không? Sau đây chúng ta hãy cùng tìm hiểu “Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả” nhé!

    TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC

    May mặc là một trong những chuyên ngành rất phát triển tại Việt Nam hiện nay. Việc nắm vững các từ vựng giao tiếp tiếng Trung về may mặc không những giúp công việc của bạn trở nên thuận lợi mà còn giúp bạn biết được thêm nhiều kiến thức hơn nữa trong ngành. Hiểu được điều đó, tổng hợp một số từ vựng quan trọng nhất mà bạn cần biết trong chuyên ngành này. Hy vọng sẽ giúp ích được phần nào cho các bạn!

    Zalo
    Hotline
    chuong
    lịch khai giảng
    0984729253 0984729253