Truyện cười tiếng Trung: chủ đề đời sống

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG TOÀN DIỆN NHẤT XUÂN LỘC

Truyện cười tiếng Trung: chủ đề đời sống
15/04/2025 10:29 PM   28 Lượt xem
 

MỤC LỤC

Ẩn

    Câu chuyện 1

    Chữ Hán  

    为什么喝酒?

    办公室的一名员工上班竟然在喝酒,经理看到的时候,心想这个人太过分了,便怒问:“你为什么在上班时间喝酒?”

    这名员工答:“对不起,经理,我这是在纪念最后一次加薪10周年。”

    Phiên âm

    Wèi shén me hè jiǔ?

    Bàngōngshì de yī míng yuángōng shàngbān jìngrán zài hējiǔ, jīnglǐ kàn dào de shíhòu, xīn xiǎng zhège rén tài guòfènle, biàn nù wèn:“Nǐ wèishéme zài shàngbān shíjiān hējiǔ?”Zhè míng yuángōng dá:“Duìbùqǐ, jīnglǐ, wǒ zhè shì zài jìniàn zuìhòu yīcì jiā xīn 10 zhōunián.”

    Dịch nghĩa

    Tại sao lại uống rượu?

    Một nhân viên văn phòng ngồi uống rượu trong giờ làm, lúc nhìn thấy, giám đốc nghĩ bụng người này thật quá đáng, bèn tức giận hỏi: “Tại sao cậu lại uống rượu trong giờ làm?”

    Cậu nhân viên đáp: “ Xin lỗi sếp, tôi đang uống kỉ niệm lần tăng lương cuối cùng cách đây 10 năm thôi.”

    Từ mới

    1. 喝酒 Hè jiǔ Uống rượu
    2. 竟然 Jìngrán Nhưng lại
    3. 过分 Guòfèn Quá đáng
    4. Tức giận
    5. 纪念 Jìniàn Kỉ niệm
    6. 加薪 Jiā xīn Tăng lương


    Câu chuyện 2

    Chữ Hán

    麻烦大家帮助

    张小姐因病住院,同事们纷纷前来慰问!

    张小姐:“真是不好意思,我请假的这些天,还要麻烦各位同事多分但我的工作了!”

    同事甲:“其实也还好啦!王先生泡茶!方先生看报!李小姐负责跟经理打情骂俏。”

    Phiên âm

    Máfan dàjiā bāngzhù

    Zhāng xiǎojiě yīn bìng zhùyuàn, tóngshìmen fēnfēn qián lái wèiwèn!

    Zhāng xiǎojiě:“Zhēnshi bù hǎoyìsi, wǒ qǐngjià de zhèxiē tiān, hái yào máfan gèwèi tóngshì duōfēn dàn wǒ de gōngzuòle!”

    Tóngshì jiǎ:“Qíshí yě hái hǎo la! Wáng xiānshēng pào chá! Fāng xiānshēng kàn bào! Lǐ xiǎojiě fùzé gēn jīnglǐ dǎ qíng mà qiào.”

    Dịch nghĩa

    Phiền mọi người giúp tôi

    Chị Trương bị Ốm nên phải nằm viện, các đồng nghiệp liền liên tục đến thăm.

    Chị Trương: “ Thật ngại quá! Mấy hôm em nghỉ làm, làm phiền mọi người phải hoàn thành công việc của em rồi!”

    Đồng nghiệp A: “Thực ra cũng chẳng có gì. Anh Vương pha trà, anh Phương thì đọc báo, còn chị Lâm phụ trách tán tỉnh sếp thôi mà.”

    Từ mới

    1. 麻烦 Máfan Phiền
    2. 帮助 Bāngzhù Giúp
    3. 住院 Zhùyuàn Nằm viện
    4. 慰问 Wèiwèn Đến thăm
    5. 不好意思 Bù hǎoyìsi Ngại
    6. 泡茶 Pào chá Pha trà
    7. 负责 Fùzé Phụ trách
    8. 打情骂俏 Dǎ qíng mà qiào Tán tỉnh


    Câu chuyện 3

    Chữ Hán

    重伤

    两个外伤病人在病房里聊天。

    一个人说:“我倒霉死了,昨天开着刚买的新车出去兜风,正得意着呢,突然看到马路前面有一块牌子,太远了,没看清楚上面写了什么东西。我就赶紧开过去,一看,之间牌子上写着‘前面有沟,请绕行’。可刚看完,我还没反应过来,就连人带车掉下去。”

    说到这儿,他停了停问:“老兄,你怎么也伤得这么重啊?你的伤是怎么回事啊?”

    那人突然狠狠地瞪了他一眼,说:“怎么回事?老子当时正在挖沟!”

    Phiên âm

    Zhòngshāng

    Liǎng gè wàishāng bìngrén zài bìngfáng lǐ liáotiān.

    Yīgè rén shuō:“Wǒ dǎoméi sǐle, zuótiān kāizhe gāng mǎi de xīnchē chūqù dōufēng, zhèng déyì zhene, túrán kàn dào mǎlù qiánmiàn yǒu yīkuài páizi, tài yuǎnle, méi kàn qīngchǔ shàngmiàn xiěle shénme dōngxī. Wǒ jiù gǎnjǐn kāi guòqù, yī kàn, zhī jiān páizi shàng xiězhe ‘qiánmiàn yǒu gōu, qǐng rào xíng’. Kě gāng kàn wán, wǒ hái méi fǎnyìng guòlái, jiù lián rén dài chē diào xiàqù.”

    Shuō dào zhè’er, tā tíngle tíng wèn:“Lǎoxiōng, nǐ zěnme yě shāng dé zhème zhòng a? Nǐ de shāng shì zěnme huí shì a?”

    Nà rén túrán hěn hěn de dèngle tā yīyǎn, shuō:“Zěnme huí shì? Lǎozi dāngshí zhèngzài wā gōu!”

    Dịch nghĩa

    Bị thương nặng

    Hai bệnh nhân nằm trong phòng bệnh trò chuyện.

    Một người nói: “Tôi thật đen đủi mà, hom qua tôi vừa lái con xe mới mua đi hóng gió, đang lúc vui vẻ, thì nhìn thấy phía trước đường có 1 tấm biển, vì xa quá không nhìn rõ trên đó viết cái gì. Thế nên tối liền lái xe đến đó, thấy trên biển có viết “Phía trước có hố, xin đi lối rẽ”. Tôi vừa mới xem xong, còn chưa kịp phản ứng gì thì cả người lẫn xe đã rơi xuống hố rồi!”

    Kể tới đây, anh ta dừng lại hỏi: “Anh bạn, sao anh lại bị thương nặng vậy? Anh làm sao mà bị thương thế?”

    Người kia đột nhiên trừng mắt lên nói: “ Làm sao à? Ông mày lúc ấy đang đào hố!”

    Từ mới

    1. 重伤 Zhòngshāng Bị thương nặng
    2. 病人 Bìngrén Bệnh nhân
    3. 倒霉 Dǎoméi Đen đủi
    4. 聊天 Liáotiān Trò chuyện
    5. 兜风 Dōufēng Hóng gió
    6. 绕行 Rào xíng Đi vòng
    7. 掉下去 Diào xiàqù Rơi xuống
    8. 瞪眼 Dèngyǎn Trừng mắt


    Câu chuyện 4

    Chữ Hán

    糖医

    从面对走来一位医生,正在这时,店里的小伙计跑过来撞伤了他,医生一下子被撞倒在地上了。

    “啊, 这不是太危险了吗?”

    医生站起来,揪住小伙计的脖领抬手就要打。小伙计说道:“用脚踢没有关系。请您饶了我,就是别用手打。”

    医生觉得她说的话很奇怪,就问他:“你为什么这么说话?”小伙计回答说:“挨您脚踢,总不至于丢了性命,人家都说,要是落到您的手里,那就没救了。”

    Phiên âm

    Táng yī

    Cóng miàn duì zǒu lái yī wèi yīshēng, zhèngzài zhè shí, diàn lǐ de xiǎo huǒjì pǎo guòlái zhuàng shāngle tā, yīshēng yīxià zi bèi zhuàng dǎo zài dìshàngle.

    “A, zhè bùshì tài wéixiǎnle ma?”

    Yīshēng zhàn qǐlái, jiū zhù xiǎo huǒjì de bólǐng tái shǒu jiù yào dǎ. Xiǎo huǒjì shuōdao:“Yòng jiǎo tī méiyǒu guānxì. Qǐng nín ráole wǒ, jiùshì bié yòng shǒudǎ.”

    Yīshēng juédé tā shuō dehuà hěn qíguài, jiù wèn tā:“Nǐ wèishéme zhème shuōhuà?” Xiǎo huǒjì huídá shuō:“Āi nín jiǎo tī, zǒng bù zhìyú diūle xìngmìng, rénjiā dōu shuō, yàoshi luò dào nín de shǒu lǐ, nà jiù méi jiùle.”

    Dịch nghĩa

    Đường y

    Một vị bác sĩ đang đi, đúng này một cậu nhóc trong cửa hàng vừa chạy ra va phải ông ta, vị bác sĩ bị va ngã xuống đất.

    “Ái, đi như này chẳng phải nguy hiểm lắm sao?”

    Vị bác sĩ đứng dậy, liền túm ngay cổ áo cậu nhóc giơ tay định đánh. Cậu nhóc liền nói: “Ngài dùng chân đá cũng được. Xin ông tha cho cháu, đừng dùng tay đánh”.

    Vị bác sĩ cảm thấy lời cậu ta nói thật kì lạ liền hỏi: “Sao cậu lại nói như thế?”

    Cậu nhóc đáp: “ Bị ngài đá có thể chết, mọi người đều bảo, nếu mà rơi vào tay ngài thì hết đường sống rồi”.

    Từ mới

    1. 医生 Yīshēng Bác sĩ
    2. 一下子 Yīxiàzi Ngay lập tức/ đột ngột
    3. Zhuàng Đâm/ va
    4. 危险 Wéixiǎn Nguy hiểm
    5. Jiū Túm/lôi
    6. 奇怪 Qíguài Kì lạ

    Trên đây là nội dung truyện cười tiếng Trung chủ đề đời sống. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn. Tiếng Trung và Tin Học 3Ce Xuân Lộc chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!

    ---------------------------------------------------------------------

    Thông tin liên hệ:
     • Địa chỉ: 137 Hùng Vương, Thị trấn Gia Ray, Xuân Lộc, Đồng Nai
     • Hotline/Zalo: 0984 729 253 – 0978 080 032
     • Fanpage: Ngoại ngữ & Tin học 3CE Xuân Lộc
     • Website: ngoainngutinhoc3cexuanloc.com

    3CE Xuân Lộc – Khởi đầu vững chắc cho hành trình hội nhập quốc tế và phát triển tương lai!

    Có thể bạn quan tâm?

    Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm việc nhà

    Công việc nhà dường như quá quen thuộc với chúng trong đời sống hàng ngày, chính vì vậy mà tiếng Trung chủ đề việc nhà luôn được nhiều bạn quan tâm. Nếu các bạn muốn giao tiếp lưu loát như người bản xứ, hãy đến với khóa học giao tiếp của trung tâm tiếng Trung và Tin Học 3Ce Xuân Lộc. Chúng tôi luôn đón chào các bạn!

    Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập cảnh

    Mỗi một quốc gia có những yêu cầu, quy định riêng trong thủ tục cho phép xuất/nhập cảnh, vì vậy phải tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung về quy định này trước khi bạn thực hiện chuyến bay qua Trung Quốc là một việc làm bắt buộc nếu bạn không muốn mình rơi vào những tình huống phức tạp không đáng có. Hãy cùng Tiếng Trung và Tin Học 3Ce Xuân Lộc tìm hiểu những từ vựng chủ đề xuất nhập cảnh thông qua bài viết dưới đây nhé!

    Truyện cười tiếng Trung: chủ đề vợ chồng

    Làm thế nào để vừa học tiếng Trung vừa có thể thư giãn? Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung và Tin Học 3Ce Xuân Lộc học tiếng Trung thông qua các mẩu chuyện cười tiếng Trung chủ đề vợ chồng vô cùng thú vị này nhé!

    Bí kíp nhớ từ vựng tiếng Trung lâu hơn

    Nỗi ám ảnh của những người học ngoại ngữ nói chung và người học tiếng Trung nói riêng chính là nhớ từ vựng. Việc nhớ từ vựng sẽ dễ dàng hơn nếu chúng ta biết phương pháp học phù hợp. Dưới đây là cách học và nhớ từ vựng các bạn tham khảo nhé

    TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ RAU CỦ QUẢ

    Rau củ quả là những thực phẩm giàu dinh dưỡng và vitamin, giúp làm đẹp da, cung cấp chất xơ, hỗ trợ hệ tiêu hóa… Duy trì chế độ ăn lành mạnh nhiều chất xơ từ rau củ quả sẽ giúp bạn có một cơ thể khỏe mạnh và làn da tươi trẻ. Sẽ rất bổ ích nếu chúng ta nắm được các từ vựng về rau củ quả bằng tiếng Trung phải không? Sau đây chúng ta hãy cùng tìm hiểu “Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả” nhé!

    TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH DỆT SỢI

    Dệt may hiện đang là một trong những ngành xuất khẩu chủ lực của Việt Nam. Đứng trước nhu cầu hội nhập, bản thân mỗi chúng ta cũng cần bổ sung kiến thức về chuyên ngành này. Trong bài viết dưới đây, Tiếng Trung và Tin Học 3Ce Xuân Lộc sẽ cung cấp cho bạn kho từ vựng về chủ đề dệt sợi nhé!

    TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC

    May mặc là một trong những chuyên ngành rất phát triển tại Việt Nam hiện nay. Việc nắm vững các từ vựng giao tiếp tiếng Trung về may mặc không những giúp công việc của bạn trở nên thuận lợi mà còn giúp bạn biết được thêm nhiều kiến thức hơn nữa trong ngành. Hiểu được điều đó, tổng hợp một số từ vựng quan trọng nhất mà bạn cần biết trong chuyên ngành này. Hy vọng sẽ giúp ích được phần nào cho các bạn!

    Zalo
    Hotline
    chuong
    lịch khai giảng
    0984729253 0984729253