Câu vị ngữ tính từ

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG TOÀN DIỆN NHẤT XUÂN LỘC

Câu vị ngữ tính từ
15/04/2025 10:59 PM   16 Lượt xem
 

MỤC LỤC

Ẩn

    1. Khái quát

    • Câu vị ngữ tính từ là câu có tính từ làm vị ngữ.
    • Câu vị ngữ tính từ biểu thị tính chất, trạng thái của sự vật, hiện tượng.

    2. Cách dùng

    a)    Câu vị ngữ tính từ thường đi kèm với các phó từ chỉ mức độ

    Ví dụ:

    1. 学校里十分安静。

    Xuéxiào lǐ shífēn ānjìng.

    Trong trường vô cùng yên tĩnh.

    2. 她很漂亮。

    Tā hěn piàoliang.

    Cô ấy rất xinh đẹp.

    b)    Tính từ trực tiếp làm vị ngữ:

    Ví dụ:

    Tính từ chỉ tính chất bao hàm ý so sánh, đối chiếu

    1. A: 哪间房间大?

    Nǎ jiān fángjiān dà?

    Phòng nào lớn?

    B: 这间大。

    Zhè jiān dà.

    Phòng này lớn.

     

     

    ⇒ Tính từ chỉ tính chất mang hàm ý so sánh (phòng này lớn hơn các phòng khác)

     

    2. 他高我矮。

    Tā gāo wǒ ǎi.

    Anh ấy cao, tôi thấp.

    ⇒ Tính từ chỉ tính chất mang hàm ý so sánh (anh ấy cao hơn tôi, tôi thấp hơn anh ấy)

    Tính từ chỉ trạng thái không bao hàm ý so sánh đối chiếu

    3. 米饭热腾腾的。

    Mǐfàn rè téngténg de.

    Cơm nóng hôi hổi.

    ⇒ Tính từ chỉ trạng thái, biểu thị trạng thái của sự vật, không mang hàm ý so sánh


    c)    Tính từ trùng điệp cũng có thể làm vị ngữ

    Ví dụ:

    房间干干净净的。

    Fángjiān gàn gānjìng jìng de.

    Căn phòng rất sạch sẽ.

    d)    Hình thức phủ định, thường thêm phó từ phủ định “不” vào trước tính từ

    Ví dụ:

    1. 他不高。

    Tā bù gāo.

    Anh ta không cao.

    2. 他不聪明。

    Tā bù cōngmíng.

    Nó không thông minh.

    ---------------------------------------------------------------------

    Thông tin liên hệ:
     • Địa chỉ: 137 Hùng Vương, Thị trấn Gia Ray, Xuân Lộc, Đồng Nai
     • Hotline/Zalo: 0984 729 253 – 0978 080 032
     • Fanpage: Ngoại ngữ & Tin học 3CE Xuân Lộc
     • Website: ngoainngutinhoc3cexuanloc.com

    3CE Xuân Lộc – Khởi đầu vững chắc cho hành trình hội nhập quốc tế và phát triển tương lai!

    Có thể bạn quan tâm?

    Ba cách dùng của “自己”

    Phục chỉ, đứng sau đối tượng được phục chỉ. Hồi chỉ lại đối tượng đã xuất hiện trước đó, có thể làm tân ngữ, chủ ngữ, định ngữ trong câu

    Câu vị ngữ động từ

    Câu vị ngữ động từ là câu có động từ làm vị ngữ. Câu vị ngữ động từ biểu thị động tác, hành vi của chủ ngữ

    Câu liên động

    Câu liên động là câu mà vị ngữ của nó do hai hay nhiều động từ cấu thành. Các động từ trong câu liên động có chung một chủ ngữ, thứ tự của các động từ là cố định không thể thay đổi.

    Câu vị ngữ chủ vị

    Câu vị ngữ chủ vị là câu có cụm chủ vị làm vị ngữ. Vị ngữ là cụm chủ vị có tác dụng miêu tả làm rõ cho chủ ngữ

    CÁC HIỆN TƯỢNG BIẾN ĐIỆU THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG

    Một trong những khó khăn của người học tiếng Trung đó là học phần thanh điệu, đặc biệt là các hiện tượng biến điệu.

    Phân biệt 两 và 二 trong tiếng Trung

    Trong tiếng Trung, cả 两 và 二 đều có nghĩa là “hai”. Tuy nhiên, chắc hẳn ai học tiếng Trung cũng đau đầu vì vấn đề làm thế nào để phân biệt và sử dụng hai từ này theo từng trường hợp chuẩn xác nhất. Hôm nay, Tiếng Trung và Tin Học 3Ce Xuân Lộc sẽ chia sẻ cho các bạn cách sử dụng 两 và 二 trong tiếng Trung.

    Zalo
    Hotline
    chuong
    lịch khai giảng
    0984729253 0984729253