Câu vị ngữ động từ

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG TOÀN DIỆN NHẤT XUÂN LỘC

Câu vị ngữ động từ
15/04/2025 11:21 PM   14 Lượt xem
 

MỤC LỤC

Ẩn

    1. Khái quát

     

    • Câu vị ngữ động từ là câu có động từ làm vị ngữ.
    • Câu vị ngữ động từ biểu thị động tác, hành vi của chủ ngữ

     

    2. Cách dùng

    2.1 Động từ có thể mang tân ngữ hoặc không mang tân ngữ

    Ví dụ:

    1. 我学习汉语。

    Wǒ xuéxí hànyǔ.

    Mình học Tiếng Trung.

    2. 她喜欢听音乐。

    Tā xǐhuān tīng yīnyuè.

    Cô ấy thích nghe nhạc.

    • Động từ mang tân ngữ

    Ví dụ:

    1. 同学们互相帮助。

    Tóngxuémen hùxiāng bāngzhù.

    Các bạn học sinh giúp đỡ lẫn nhau.

    2. 他睡了。

    Tā shuì le.

    Cậu ấy ngủ rồi.

    • Động từ không mang tân ngữ

    2.1 Hình thức phủ định của vị ngữ động từ là thêm phó từ phủ định “不” vào trước động từ

    Ví dụ:

    1. 她不玩游戏。

    Tā bù wán yóuxì.

    Cô ấy không chơi game.

    2. 她不学大学。

    Tā bù xué dàxué.

    Cô ấy không học đại học.

    ---------------------------------------------------------------------

    Thông tin liên hệ:
     • Địa chỉ: 137 Hùng Vương, Thị trấn Gia Ray, Xuân Lộc, Đồng Nai
     • Hotline/Zalo: 0984 729 253 – 0978 080 032
     • Fanpage: Ngoại ngữ & Tin học 3CE Xuân Lộc
     • Website: ngoainngutinhoc3cexuanloc.com

    3CE Xuân Lộc – Khởi đầu vững chắc cho hành trình hội nhập quốc tế và phát triển tương lai!

    Có thể bạn quan tâm?

    Ba cách dùng của “自己”

    Phục chỉ, đứng sau đối tượng được phục chỉ. Hồi chỉ lại đối tượng đã xuất hiện trước đó, có thể làm tân ngữ, chủ ngữ, định ngữ trong câu

    Câu liên động

    Câu liên động là câu mà vị ngữ của nó do hai hay nhiều động từ cấu thành. Các động từ trong câu liên động có chung một chủ ngữ, thứ tự của các động từ là cố định không thể thay đổi.

    Câu vị ngữ chủ vị

    Câu vị ngữ chủ vị là câu có cụm chủ vị làm vị ngữ. Vị ngữ là cụm chủ vị có tác dụng miêu tả làm rõ cho chủ ngữ

    Câu vị ngữ tính từ

    Câu vị ngữ tính từ là câu có tính từ làm vị ngữ. Câu vị ngữ tính từ biểu thị tính chất, trạng thái của sự vật, hiện tượng.

    CÁC HIỆN TƯỢNG BIẾN ĐIỆU THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG

    Một trong những khó khăn của người học tiếng Trung đó là học phần thanh điệu, đặc biệt là các hiện tượng biến điệu.

    Phân biệt 两 và 二 trong tiếng Trung

    Trong tiếng Trung, cả 两 và 二 đều có nghĩa là “hai”. Tuy nhiên, chắc hẳn ai học tiếng Trung cũng đau đầu vì vấn đề làm thế nào để phân biệt và sử dụng hai từ này theo từng trường hợp chuẩn xác nhất. Hôm nay, Tiếng Trung và Tin Học 3Ce Xuân Lộc sẽ chia sẻ cho các bạn cách sử dụng 两 và 二 trong tiếng Trung.

    Zalo
    Hotline
    chuong
    lịch khai giảng
    0984729253 0984729253