Ba cách dùng của “自己”

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG TOÀN DIỆN NHẤT XUÂN LỘC

Ba cách dùng của “自己”
15/04/2025 11:23 PM   39 Lượt xem
 

MỤC LỤC

Ẩn

    1. Phục chỉ

    • Phục chỉ, đứng sau đối tượng được phục chỉ

    Ví dụ:             

    1. 他自己明白。

    Tā zìjǐ míngbái.

    Cậu ấy tự hiểu.

    2. 她自己参加。

    Tā zìjǐ cānjiā.

    Cô ấy tự tham gia.

    • “自己”đứng ngay sau danh từ để phục chỉ, có tác dụng nhấn mạnh

    2. Hồi chỉ

    • Hồi chỉ lại đối tượng đã xuất hiện trước đó, có thể làm tân ngữ, chủ ngữ, định ngữ trong câu

    Ví dụ:

    1. 他坚决按自己的计划行事。

    Tā jiānjué àn zìjǐ de jìhuà xíngshì.

    Anh ta kiên quyết hành động theo kế hoạch của mình.

    • “自己” làm định ngữ trong câu

    2. 他们轻松愉快地聊着自己。

    Tāmen qīngsōng yúkuài dì liáozhe zìjǐ.

    Bọn họ thoải mái nói về bản thân mình.

    • “自己”làm tân ngữ trong câu

    3. 我看了半天,自己也不懂。

    Wǒ kàn le bàntiān, zìjǐ yě bù dǒng.

    Mình xem cả nửa buồi, nhưng bản thân mình cũng không hiểu.

    • “自己”làm chủ ngữ trong câu

    3. Thay thế

    • Thay thế, thay thế chủ thể nào đó không xuất hiện trong câu

    Ví dụ:

    1. 自己动手,丰衣足食。

    Zìjǐ dòngshǒu, fēngyīzúshí.

    Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.

    2. 自己的意见不能强迫别人接受。

    Zìjǐ de yìjiàn bùnéng qiǎngpò biérén jiēshòu.

    Không thể bắt người khác chấp nhận ý kiến ​​của mình.

    • “自己”thay thế chủ thể không xuất hiện, có tác dụng phiếm chỉ

    ---------------------------------------------------------------------

    Thông tin liên hệ:
     • Địa chỉ: 137 Hùng Vương, Thị trấn Gia Ray, Xuân Lộc, Đồng Nai
     • Hotline/Zalo: 0984 729 253 – 0978 080 032
     • Fanpage: Ngoại ngữ & Tin học 3CE Xuân Lộc
     • Website: ngoainngutinhoc3cexuanloc.com

    3CE Xuân Lộc – Khởi đầu vững chắc cho hành trình hội nhập quốc tế và phát triển tương lai!

    Có thể bạn quan tâm?

    Câu vị ngữ động từ

    Câu vị ngữ động từ là câu có động từ làm vị ngữ. Câu vị ngữ động từ biểu thị động tác, hành vi của chủ ngữ

    Câu liên động

    Câu liên động là câu mà vị ngữ của nó do hai hay nhiều động từ cấu thành. Các động từ trong câu liên động có chung một chủ ngữ, thứ tự của các động từ là cố định không thể thay đổi.

    Câu vị ngữ chủ vị

    Câu vị ngữ chủ vị là câu có cụm chủ vị làm vị ngữ. Vị ngữ là cụm chủ vị có tác dụng miêu tả làm rõ cho chủ ngữ

    Câu vị ngữ tính từ

    Câu vị ngữ tính từ là câu có tính từ làm vị ngữ. Câu vị ngữ tính từ biểu thị tính chất, trạng thái của sự vật, hiện tượng.

    CÁC HIỆN TƯỢNG BIẾN ĐIỆU THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG

    Một trong những khó khăn của người học tiếng Trung đó là học phần thanh điệu, đặc biệt là các hiện tượng biến điệu.

    Phân biệt 两 và 二 trong tiếng Trung

    Trong tiếng Trung, cả 两 và 二 đều có nghĩa là “hai”. Tuy nhiên, chắc hẳn ai học tiếng Trung cũng đau đầu vì vấn đề làm thế nào để phân biệt và sử dụng hai từ này theo từng trường hợp chuẩn xác nhất. Hôm nay, Tiếng Trung và Tin Học 3Ce Xuân Lộc sẽ chia sẻ cho các bạn cách sử dụng 两 và 二 trong tiếng Trung.

    Zalo
    Hotline
    chuong
    lịch khai giảng
    0984729253 0984729253